Từ điển Thiều Chửu
閤 - cáp
① Cái cửa nách. ||② Cùng nghĩa với chữ các dùng về khuê các 閨閣, đài các 臺閣. Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan Thừa Tướng, liền xây đông cáp 東閤 để đón những người hiền ở, vì thế đời sau mới dùng chữ đông các là nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閤 - cáp
Cái cửa nách. Cửa phụ bên cạnh cửa chính — Dùng như chữ Các 閣, chẳng hạn Cáp hạ. Cũng như Các hạ — Hợp lại.


閤閭 - cáp lư ||